1. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m²) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Mađaguôi |
19 |
15 |
10 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Thị trấn Đạ M'ri |
19 |
15 |
10 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Xã Mađaguôi |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Xã Đạ Oai |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Xã Đạ Tồn |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Xã Đạ M'ri |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Xã Hà Lâm |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Xã Đạm Ploa |
10 |
8 |
5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
10 |
8 |
5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Xã Phước Lộc |
10 |
8 |
5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m²) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Mađaguôi |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Thị trấn Đạ M'ri |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Xã Mađaguôi |
12 |
10 |
6 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Xã Đạ Oai |
12 |
10 |
6 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Xã Đạ Tồn |
12 |
10 |
6 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Xã Đạ M'ri |
12 |
10 |
6 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Xã Hà Lâm |
12 |
10 |
6 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Xã Đạm Ploa |
8 |
6 |
5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
8 |
6 |
5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Xã Phước Lộc |
8 |
6 |
5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m²) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Mađaguôi |
19 |
15 |
10 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Thị trấn Đạ M'ri |
19 |
15 |
10 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Xã Mađaguôi |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Xã Đạ Oai |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Xã Đạ Tồn |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Xã Đạ M'ri |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Xã Hà Lâm |
15 |
12 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Xã Đạm Ploa |
10 |
8 |
5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
10 |
8 |
5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Xã Phước Lộc |
10 |
8 |
5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m²) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Mađaguôi |
19 |
10 |
15 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
2 |
Thị trấn Đạ M'ri |
19 |
10 |
15 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
Xã Mađaguôi |
15 |
8 |
12 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Xã Đạ Oai |
15 |
8 |
12 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5 |
Xã Đạ Tồn |
15 |
8 |
12 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
6 |
Xã Đạ M'ri |
15 |
8 |
12 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
7 |
Xã Hà Lâm |
15 |
8 |
12 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
8 |
Xã Đạm Ploa |
10 |
5 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
10 |
5 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
10 |
Xã Phước Lộc |
10 |
5 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
5. Đất lâm nghiệp:
Hệ số điều chỉnh giá đất = 1,10.
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m²) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
I |
XÃ MAĐAGUÔI |
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ cầu 1 thửa 18,19(13) đến kênh N2 thửa 1620, 1794(8) |
925 |
1,20 |
2 |
Tỉnh lộ 721 từ kênh N2 thửa 1645,1178(8) đến Cống nhà ông Lê thửa 847, 1567(8) |
990 |
1,20 |
3 |
Tỉnh lộ 721 từ Cống nhà ông Lê thửa 1615(8), 1185(7) đến cầu 2 thửa 1145, 1232(7) |
550 |
1,20 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ Cầu 2 thửa 1144,1225(7) đến giáp ranh xã Đạ Oai |
165 |
1,20 |
2 |
Từ Tỉnh lộ 721 thửa 1142,1702(8) đến Cống dâng thủy lợi thửa 1166,1420(8) |
300 |
1,20 |
3 |
Từ Cống dâng thủy lợi thửa 44,419(12) đến ngã ba đường thôn 6 thửa 115,947(12) |
200 |
1,15 |
4 |
Từ ngã 3 Đường thôn 6 thửa 145,944(12) đến Trường cấp 2 thửa 194(12) |
100 |
1,15 |
5 |
Từ ngã ba ĐT 721 đi Đạ Tồn thửa 1347,1348(8) đến hết nghĩa trang thôn 2 thửa 90,91(4) |
180 |
1,15 |
6 |
Từ nghĩa trang thôn 2 thửa 264,265(4) đến giáp ranh Đạ Tồn |
100 |
1,15 |
7 |
Đường từ cầu Thôn 7 thửa 255,277(13) đến kênh N1 thửa 944,947(12) |
200 |
1,15 |
8 |
Từ kênh N1 thửa 115,145(12) đến hết thôn 3 thửa 7,8(17) |
180 |
1,15 |
9 |
Đường nhựa thôn 5 từ thửa 973,1313(7) đến hết thửa 2,5(3) |
100 |
1,15 |
10 |
Đường bê tông thôn 1 từ thửa 1411,1412(8) đến hết thửa 5,494(12) |
70 |
1,15 |
11 |
Đường bê tông thôn 2 từ thửa 973(7), 1338(8) đến hết thửa 14,16(8) |
65 |
1,15 |
* |
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá |
|
|
1 |
Đường có bề rộng trên 3 mét |
60 |
1,10 |
2 |
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống |
50 |
1,10 |
II |
XÃ ĐẠ OAI |
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 721 từ giáp ranh xã Mađaguôi đến cây số 8 thửa 890,911(208d) |
165 |
1,20 |
2 |
Tỉnh lộ 721 từ cây số 8 thửa 743,912(208d) đến cây số 9 thửa 348,386(208a) |
220 |
1,20 |
3 |
Từ cây số 9 thửa 347,357(208a) đến cầu Đạ Oai thửa 27,28(204c) |
275 |
1,20 |
4 |
Từ cầu Đạ Oai thửa 150,151(204a) đến giáp ranh Đạ Tẻh |
220 |
1,20 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường vào thôn 2 từ TL 721 thửa 134a,207(204c) vào đến cống nhà ông Phương thửa 141,144(204d) |
120 |
1,15 |
2 |
Đường thôn 2 từ cống nhà ông Phương thửa 140,142(204d) vào đến cầu treo thửa 241,242 (1) |
80 |
1,15 |
3 |
Đường thôn 1 từ tỉnh lộ 721 thửa 59,174(204a) vào đến cầu Đạ Sọ thửa 202(204b) |
120 |
1,15 |
4 |
Từ cầu Đa Sọ thửa 203,204(204b) vào đến đồi đá trắng thửa 22(241c), 98(241a) |
80 |
1,15 |
5 |
Đường từ TL 721 thửa 226,345(208a) đi Nam Cát Tiên - Tân Phú - Đồng Nai thửa 17,18(287d) |
100 |
1,15 |
6 |
Đường vào trạm bơm thủy lợi Đạ Gùi từ thửa 234(208a) đến hết thửa 168(208a) |
80 |
1,15 |
7 |
Đường vào khu Tái định cư cụm CN Đạ Oai từ thửa 108,119(289a) đến hết thửa 170,171(312b) |
100 |
1,15 |
8 |
Đường từ tỉnh lộ 721 thửa 455,941(208d) đi Phú An-Tân Phú-Đồng Nai thửa 815,856(208c) |
100 |
1,15 |
9 |
Đường Thôn 7 từ tỉnh lộ 721 thửa 101,136(289a) vào đến ranh giới xã Đạ Tồn |
80 |
1,15 |
10 |
Đường bê tông thôn 4 |
80 |
1,15 |
11 |
Đường bê tông Bình Thạnh thôn 3 từ thửa 146,197(204c) đến hết thửa 56,103(204c) |
80 |
1,15 |
12 |
Đường bê tông vào nhà ông Luyện từ thửa 742(208d) đến hết thửa 888(208d) |
80 |
1,15 |
13 |
Đường bê tông xóm 12 hộ từ thửa 265,269(208a) đến hết thửa 9,12(287b) |
80 |
1,15 |
14 |
Đường bê tông Bình Dương thôn 3 từ thửa 55,116(204c) đến hết thửa 125,140(204d) |
70 |
1,15 |
15 |
Đường bê tông đồi Phim thôn 6 từ thửa 595,598(208d) đến hết thửa 309,345(208d) |
80 |
1,15 |
16 |
Đường bê tông vào nghĩa trang thôn 4 từ thửa 168,171b(208a) đến hết thửa 97,98(208a) |
70 |
1,15 |
* |
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá |
|
|
1 |
Đường có bề rộng trên 3 mét |
60 |
1,10 |
2 |
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống |
50 |
1,10 |
III |
XÃ ĐẠ TỒN |
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đường nhựa Thôn 2 từ giáp xã Mađaguôi đến hết thửa 180,179(7); 243,297(3) |
100 |
1,20 |
2 |
Đường từ trường cấp I thửa 392,384(17) vào đến hết trạm y tế thửa 4(17), 464(7) |
85 |
1,20 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường từ Trạm y tế thửa 5,464(17) đến nhà ông Minh thửa 8(17), 613(7) |
70 |
1,15 |
2 |
Đường nhựa Thôn 1 từ thửa 140,181(7) đến hết thửa 27,28(10) |
70 |
1,15 |
3 |
Đường từ cầu treo thửa 97(3) đi Dốc Kiến thửa 103,105(5) |
60 |
1,15 |
4 |
Đường nhựa từ Cầu Treo thửa 74,93(3) đi suối Đạ Tràng thửa 36,59(2) |
50 |
1,15 |
5 |
Đường bê tông số 10 thôn 3 từ thửa 15,39(4) đến hết thửa 4(4), 51(3) |
50 |
1,15 |
* |
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá |
|
|
1 |
Đường có bề rộng trên 3 mét |
45 |
1,10 |
2 |
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống |
35 |
1,10 |
IV |
XÃ ĐẠM RI |
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cầu suối xã Đam ri thửa 227,228(8) đến hết trường cấp 1 và hết trường mầm non Hoàng Anh thửa 57,58,98,389(8) |
130 |
1,20 |
2 |
Từ trường mầm non Hoàng Anh thửa 97,147(8) đến cầu thôn 2 thửa 155,156(8) |
110 |
1,20 |
3 |
Từ cầu Thôn 2 thửa 91,376(8) đến hết ngã ba đi Thôn 1 thửa 24,32(9) |
100 |
1,20 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ ngã ba đi Thôn 1 thửa 20,31(9) đến cầu Thôn 1 thửa 18(10), 39(3) |
90 |
1,15 |
2 |
Từ cầu thôn 1 thửa 34(3), 17(10) đến giáp ranh xã Hà Lâm |
80 |
1,15 |
3 |
Các đoạn đường nhựa còn lại |
80 |
1,15 |
4 |
Đường bê tông thôn 1 từ thửa 63,99(3) đến hết thửa 13,18(3) |
70 |
1,15 |
5 |
Đường bê tông thôn 2 từ thửa 159,377(8) đến hết thửa 184,196(8) |
70 |
1,15 |
6 |
Đường bê tông thôn 3 |
70 |
1,15 |
* |
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá |
|
|
1 |
Đường có bề rộng trên 3 mét |
60 |
1,10 |
2 |
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống |
50 |
1,10 |
V |
XÃ HÀ LÂM |
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đoạn từ ranh giới TT Mađaguôi đến cầu Đắc Lơ thửa 110,118(3) |
440 |
1,15 |
2 |
Đoạn từ cầu Đắc Lơ thửa 109,201,202(3) đến cầu Đại Quay thửa 85, 190(10) |
660 |
1,20 |
3 |
Đoạn từ cầu Đại Quay thửa 1,53(12) đến đường vào UB xã cũ thửa 50,301(14) |
660 |
1,20 |
4 |
Đoạn từ đường vào UB xã cũ thửa 48,320(14) đến giáp ranh TT Đạm ri |
770 |
1,20 |
5 |
Đường Đông Anh từ thửa 38,39(14) vào đến 200m |
400 |
1,20 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 20 thửa 163(14), 123(15) đến cầu Ba vì thửa 30,312(14) |
435 |
1,20 |
2 |
Từ cầu Ba Vì thửa 66(40), 150(41)đến ngã 3 Đạm ri, Phước Lộc thửa 74(40), 176(41) |
280 |
1,20 |
3 |
Từ ngã 3 Đạm ri Phước Lộc thửa 115(4), 176(41) đến giáp ranh xã Đạm ri, xã Phước Lộc |
125 |
1,20 |
4 |
Đường vào UBND xã cũ thửa 4,5(14) đến ngã 3 đập tràn thửa 130,131(14) |
150 |
1,15 |
5 |
Từ QL20 thửa 2,7(13) qua cụm công nghiệp Hà Lâm đến đường đi xã Phước Lộc thửa 45,77(40) |
150 |
1,15 |
6 |
Quốc lộ 20 thửa 22,45(3) vào cầu treo thôn 1 thửa 18,19(3) |
125 |
1,15 |
7 |
Từ cầu treo thôn 1 thửa 6,7(3) đi hết đường nhựa |
100 |
1,15 |
8 |
Đường Văn Đức từ thửa 37,281(12) vào đến hết đường nhựa |
125 |
1,15 |
9 |
Các đường bê tông |
100 |
1,15 |
* |
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá |
|
|
1 |
Đường có bề rộng trên 3 mét |
85 |
1,10 |
2 |
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống |
60 |
1,10 |
VI |
XÃ ĐẠM PLOA |
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ cầu số 1 thửa 11,13(3) đến cầu số 2 thửa 37,46(7) |
160 |
1,20 |
2 |
Từ cầu số 2 thửa 213,218(7) đến cầu số 3 thửa 151,194(7) |
130 |
1,20 |
3 |
Từ cầu số 3 thửa 4,27(13) đến hết ngã 3 đường thôn 4 thửa 176,313(13) |
165 |
1,20 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ ngã 3 đường thôn 4 thửa 177,220(13) đến cầu số 4 thửa 223,224(13) |
55 |
1,15 |
2 |
Đường Thôn 2 từ thửa 37,187(7) đến hết thửa 1,3(1) |
45 |
1,15 |
3 |
Đường Thôn 3 từ thửa 4,5(13) đến hết thửa 11,19(13) |
45 |
1,15 |
4 |
Đường Thôn 4 từ thửa 172,177(13) đến hết thửa 1,2(14) |
45 |
1,15 |
5 |
Đường Thôn 5 từ thửa 142,144(8) đến hết thửa 18(15) |
45 |
1,15 |
6 |
Đường từ thôn 1 thửa 78,339(8) đến cầu treo đi thôn 5 thửa 111,112(8) |
50 |
1,15 |
7 |
Các đường bê tông |
45 |
1,15 |
* |
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá |
|
|
1 |
Đường có bề rộng trên 3 mét |
40 |
1,10 |
2 |
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống |
35 |
1,10 |
VII |
XÃ ĐOÀN KẾT |
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Đoạn từ cầu số 4 thửa 1,4(3) đến cầu số 5 thửa 73,86(3) |
140 |
1,15 |
2 |
Đoạn từ cầu số 5 thửa 82,106(3) đến đỉnh dốc Ông Kia thửa 112,116(3) |
70 |
1,20 |
3 |
Đoạn từ đỉnh dốc Ông Kia thửa 115,121(3) đến cầu số 6 thửa 25,26(9) |
180 |
1,20 |
4 |
Đoạn từ cầu số 6 thửa 44,45(9) đến giáp Tánh Linh |
120 |
1,15 |
5 |
Đoạn cầu treo thửa 14,15(3) đến giáp Tỉnh lộ thửa 72,74(3) |
70 |
1,20 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đường vào Thôn 2 từ thửa 23,24(10) đến hết thửa 1,22(23); 1,2(13) |
50 |
1,10 |
2 |
Đường Thôn 3 đi Đá Bàn từ thửa 64(2), 73(5) đến hết thửa 17,55(14) |
45 |
1,15 |
3 |
Đường Thôn 3 thửa 35,42(5) đi Thôn 2 thửa 22,24(7) |
45 |
1,15 |
4 |
Đường đi nghĩa trang Thôn 1 từ thửa 44,106(9) đến hết thửa 41(9) |
50 |
1,10 |
5 |
Đường Thôn 1 thửa 44,106(9) đi Thôn 2 thửa 7,56(11) |
50 |
1,10 |
* |
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá |
|
|
1 |
Đường có bề rộng trên 3 mét |
40 |
1,10 |
2 |
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống |
35 |
1,10 |
VIII |
XÃ PHƯỚC LỘC |
|
|
* |
Khu vực 1 |
|
|
1 |
Từ ranh giới Hà Lâm đến giáp Cống Hộp thôn Phước Dũng thửa 43,47(42) |
60 |
1,15 |
2 |
Từ Cống Hộp thôn Phước Dũng thửa 48,55(42) đến giáp suối nghĩa địa thửa 5,8(40) |
70 |
1,15 |
3 |
Từ suối nghĩa địa thửa 122,133(40) đến hết đường nhựa |
60 |
1,15 |
* |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Đoạn đường Đá cấp phối đến suối Heo từ thửa 22,32(34) đến hết thửa 4(11) |
50 |
1,10 |
2 |
Đường nội bộ khu trung tâm cụm xã từ thửa 83,121(40) đến hết thửa 4,28(40) |
50 |
1,10 |
3 |
Đường bê tông số 11 thôn Phước An từ thửa 6,32(34) đến hết thửa 30,44(35) |
45 |
1,10 |
* |
Khu vực 3: không có tên trong bảng giá |
|
|
1 |
Đường có bề rộng trên 3 mét |
40 |
1,10 |
2 |
Đường có bề rộng từ 3 mét trở xuống |
35 |
1,10 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m²) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
I |
THỊ TRẤN MAĐAGUÔI |
|
|
1 |
Đường Hùng Vương đoạn từ giáp ranh Đồng Nai thửa 114,148 (338c) đến Cầu Trắng thửa 229,424 (44) |
810 |
1,25 |
2 |
Đường Hùng Vương đoạn từ Cầu Trắng thửa 198,212(44) đến giáp Trung tâm văn hóa thửa 79,157(41) |
1.320 |
1,25 |
3 |
Đường Hùng Vương đoạn từ TT Văn hóa thửa 117(41),498(37) đến cống gần UBND thị trấn thửa 193,414(36) |
1.750 |
1,25 |
4 |
Đường Hùng Vương đoạn từ cống UBND thị trấn thửa 194,247(37) đến cống trạm BT thửa 16(315c), 17(35) |
1.320 |
1,25 |
5 |
Quốc lộ 20 đoạn từ cống trạm biến thế thửa 4(35), 19(315c) đến km 84 thửa 69(268c) |
675 |
1,20 |
6 |
Quốc lộ 20 đoạn từ km 84 thửa 81(268c) đến ranh giới Hà Lâm |
960 |
1,20 |
7 |
Đường Trần Phú đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 385,406(37) đến giáp Nguyễn Trãi thửa 48,252(37) |
1.620 |
1,20 |
8 |
Đường Trần Phú đoạn từ Nguyễn Trãi thửa 380,434(37) đến ranh giới xã Mađaguôi |
1.320 |
1,20 |
9 |
Đường Trương Định đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 428(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 46(41) |
1.800 |
2,00 |
10 |
Đường Trương Định đoạn từ Nguyễn Tri Phương thửa 136(41) đến Phan Bội Châu thửa 138(41) |
1.050 |
2,00 |
11 |
Đường Hai Bà Trưng đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 456,458(37) đến giáp Nguyễn Tri Phương thửa 67(41) |
1.800 |
2,00 |
12 |
Đường Hai Bà Trưng đoạn từ Nguyễn Tri Phương thửa 93(41) đến Phan Bội Châu thửa 214(41) |
750 |
2,00 |
13 |
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ giáp Nguyễn Khuyến thửa 54(44) đến giáp Hai Bà Trưng thửa 93(41) |
350 |
1,15 |
14 |
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ Hai Bà Trưng thửa 136(41) đến đường số 5 (QH chợ mới) thửa 476,482(37) |
1.050 |
2,00 |
15 |
Đường Nguyễn Tri Phương đoạn từ đường số 5 (QH chợ mới) thửa 481,486(37) đến Bùi Thị Xuân thửa 341(36) |
300 |
1,15 |
16 |
Đường Phan Bội Châu từ thửa 93(41) đến hết thửa 107(41) |
750 |
2,00 |
17 |
Đường Lý Tự Trọng từ thửa 468(37) đến hết thửa 107(41) |
1.050 |
2,00 |
18 |
Đường số 5 (QH chợ mới) từ thửa 479(37) đến hết thửa 60(41) |
600 |
2,00 |
19 |
Đường từ Quốc lộ 20 thửa 129,136(338c) đến cầu tổ DP 12 thửa 50(362b) |
300 |
1,15 |
20 |
Từ cầu tổ DP12 thửa 90,100(362b) đến hết đường nhựa |
250 |
1,15 |
21 |
Đường Lê Hồng Phong từ thửa 90,122(44) đến hết thửa 738,919(314c) |
500 |
1,15 |
22 |
Đường 30 tháng 4 từ thửa 192,231(44) đến hết thửa 97(315c) |
300 |
1,15 |
23 |
Đường Điện Biên Phủ từ giáp xã Mađaguôi đến hết thửa 410,421 (315a) |
300 |
1,15 |
24 |
Đường Phan Chu Trinh từ thửa 184,199(40) đến hết thửa 520,531(314c) |
400 |
1,15 |
25 |
Đường Nguyễn Du từ thửa 111,120(40) đến hết thửa 22,28(39) |
500 |
1,15 |
26 |
Đường Lê Lai từ thửa 154,256(41) đến hết thửa 257(41) |
700 |
1,15 |
27 |
Đường Phùng Hưng từ thửa 154,155(41) đến hết thửa 258,283(41) |
700 |
1,15 |
28 |
Đường giữa TTVH và Phòng Giáo dục từ thửa 114,157(41) đến hết thửa 229(41) |
700 |
1,15 |
29 |
Đường Trần Hưng Đạo từ thửa 217(37),254(36) đến hết thửa 23,30(30) |
800 |
1,15 |
30 |
Đường Bùi Thị Xuân từ thửa 264,414(36) đến hết thửa 175,185(315c) |
455 |
1,15 |
31 |
Đường Nguyễn Thái Học từ thửa 61,84(35) đến hết thửa 173,175(315c) |
455 |
1,15 |
32 |
Đường từ QL 20 thửa 55,56(33) vào Hồ thủy lợi Đạliông thửa 306,309(315a) |
355 |
1,15 |
33 |
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ giáp Trần Phú thửa 48(37),380(38) đến Phạm Ngọc Thạch thửa 419(314a) |
400 |
1,15 |
34 |
Đường Nguyễn Trãi đoạn từ Phạm Ngọc Thạch thửa 419(314a) đến Điện Biên Phủ thửa 217,218(314a) |
320 |
1,10 |
35 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ thửa 1051,1533(314c) đến hết thửa 11(39) |
400 |
1,15 |
36 |
Đường Võ Thị Sáu đoạn từ giáp Trần Phú thửa 259,289(38) đến cầu TDP6 thửa 20,23(29) |
400 |
1,15 |
37 |
Đường Võ Thị Sáu đoạn từ cầu TDP6 thửa 491(314a) đến Nguyễn Trãi thửa 385(314a) |
320 |
1,10 |
38 |
Đường Nguyễn Huệ từ thửa 30,115(30) đến hết thửa 100(315a) |
400 |
1,10 |
39 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh từ thửa 20,123(338a) đến hết thửa 239,245(338a) |
300 |
1,10 |
40 |
Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ giáp Nguyễn Trãi thửa 419(314a) đến Trần Hưng Đạo thửa 23,30(30) |
400 |
1,15 |
41 |
Đường Phạm Ngọc Thạch đoạn từ Trần Hưng Đạo thửa 23,30(30) đến Điện Biên Phủ thửa 94,101a(314b) |
300 |
1,10 |
42 |
Đường Trần Bình Trọng từ thửa 204,377(40) đến hết thửa 623(314c) |
350 |
1,10 |
43 |
Đường Ngô Gia Tự đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 497,506(338a) vào đến 150m |
400 |
1,10 |
44 |
Đường Nguyễn Khuyến từ thửa 4(44) đến hết thửa 104(44) |
400 |
1,10 |
45 |
Đường Ngô Quyền đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 148(40), 328(41) đến Nguyễn Tri Phương thửa 366,377(41) |
400 |
1,10 |
46 |
Đường Ngô Quyền đoạn từ Nguyễn Tri Phương thửa 338,456(41) đến 30 tháng 4 thửa 11(338b), 973(314d) |
300 |
1,10 |
47 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ giáp Hùng Vương thửa 116,135(36) vào đến 150 m |
400 |
1,10 |
48 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ trên 150m đến hết đường bê tông |
300 |
1,10 |
49 |
Đường Phạm Ngũ Lão từ thửa 270,271(37) đến hết thửa 79(41), 498(37) |
400 |
1,10 |
50 |
Đường Lê Quý Đôn đoạn từ giáp Trần Phú thửa 385(37), 434(38) vào đến 150m |
400 |
1,10 |
51 |
Đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ giáp Trần Phú thửa 318,359(38) vào đến 150m |
400 |
1,10 |
52 |
Đường Hoàng Diệu đoạn từ giáp Trần Phú thửa 317,318(38) đến Nguyễn Du thửa 560,562(38) |
400 |
1,10 |
53 |
Đường Đào Duy Từ thửa 20,57(43) đến hết thửa 105(43), 430(41) |
300 |
1,10 |
54 |
Đường Nguyễn Viết Xuân từ thửa 416, 478(41) đến hết thửa 40,62(43) |
300 |
1,10 |
55 |
Đường Kim Đồng từ thửa 344,464(314d) đến hết thửa 484,486(314d) |
300 |
1,10 |
56 |
Đường nhựa từ QL20 thửa 24,58 (268c) vào buôn B' Kẻ thửa 42,43(268c) |
400 |
1,10 |
II |
THỊ TRẤN ĐẠ M'RI |
|
|
1 |
Quốc lộ 20 đoạn từ ranh giới xã Hà Lâm đến nghĩa trang Lộc Phước thửa 23,25(12) |
880 |
1,20 |
2 |
Quốc lộ 20 đoạn từ nghĩa trang Lộc Phước thửa 26,30(12) đến hết UBND TT Đạ M'ri thửa 18(28), 310(29) |
1.500 |
1,50 |
3 |
Quốc lộ 20 đoạn từ UBND TT Đạ M'ri thửa 3(28), 133(29) đến chân đèo Bảo Lộc thửa 153(5), 19(9) |
1.200 |
1,50 |
4 |
Tỉnh lộ 721 từ ngã ba B'sa thửa 207,242(31) đến giáp đường vành đai phía đông thửa 296,308(31) |
1.500 |
1,50 |
5 |
Tỉnh lộ 721 từ đường vành đai phía đông thửa 246(31), 295(32) đến cống số 1 thửa 44,49(34) |
600 |
1,25 |
6 |
Tỉnh lộ 721 từ cống Số 1 thửa 35(19), 54(34) đến cầu Số 1 thửa 17,19(25) |
400 |
1,20 |
7 |
Đường vành đai phía Đông từ thửa 84(12), 26(33) đến hết thửa 161,241(8) |
520 |
1,20 |
8 |
Đường vào xã Đạ M'ri từ thửa 25,507(32) đến hết thửa 33,36(13) |
400 |
1,15 |
9 |
Đường liên khu 4-5 từ thửa 228,294(31) đến hết thửa 67(14), 24(30) |
400 |
1,15 |
10 |
Đường liên khu 5-6-7 từ thửa 38,115(14) đến hết thửa 44,66(8) |
300 |
1,15 |
11 |
Đường vào Suối lạnh thửa 10(9), 145(5) đến 200m thửa 127,128(5) |
400 |
1,15 |
12 |
Đường vào Suối lạnh đoạn còn lại từ thửa 123,198(5) đến hết thửa 31,51(5) |
300 |
1,15 |
13 |
Đường lô 3 từ thửa 344,347(14) đến hết thửa 67,68(14) |
300 |
1,15 |